CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN: Mã trường C55
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M06 |
Toán, Văn, NK1 |
2 |
Sư phạm Tiểu học |
51140202 |
C00 D01 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh văn |
3 |
Sư phạm Toán học |
51140209 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
4 |
Sư phạm Tin học |
51140210 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
5 |
Sư phạm Hóa học |
51140212 |
A00 B00 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
6 |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
7 |
Sư phạm Công nghệ |
51140215 |
A00 B00 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
51140217 |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
9 |
Sư phạm Âm nhạc |
51140221 |
N00 |
Văn, NK4, NK5 |
10 |
Sư phạm Mỹ thuật |
51140222 |
H00 |
Văn, NK2, NK3 |
11 |
Sư phạm Anh văn |
51140231 |
D01 |
Toán, Văn, Anh văn |
* Ghi chú: - Ngành Giáo dục Mầm non; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật phải dự thi môn năng khiếu: + Ngành Giáo dục Mầm non: (NK1): Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm + Ngành Sư phạm Mỹ thuật: (NK2):Hình họa (chì); (NK3):Bố cục + Ngành Sư phạm Âm nhạc: (NK4): Thanh nhạc (hát); (NK5): Thẩm âm + Tiết tấu - Các ngành đào tạo giáo viên còn lại thí sinh phải kiểm tra tác phong sư phạm. |
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại thành phố Cần Thơ từ 03 năm trở lên và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại địa phương trong kỳ thi THPT Quốc gia.
* Hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo Phiếu điểm thi THPT Quốc gia, điểm tổ hợp môn đăng ký xét tuyển phải Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT công bố.
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 6,5 (loại Khá) trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật xét tuyển thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 (loại Trung bình) trở lên.
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NGHỀ: Mã trường CDD5502
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã xét tuyển |
Môn xét tuyển |
1 |
Tiếng Anh |
6220206 |
D01 |
Toán, Văn, Anh văn |
2 |
Việt Nam học |
6220103 |
C00 D01 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh văn |
3 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Toán, Văn, Anh văn |
4 |
Tài chính ngân hàng |
6340202 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
5 |
Kế toán |
6340301 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Toán, Văn, Anh văn |
6 |
Marketing |
6340116 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
7 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
8 |
Tài chính tín dụng |
6340203 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
9 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
10 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
A00 A01 C00 D01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh văn |
11 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
A00 A01 C00 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn, Sử, Địa |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00 A01 C00 D01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh văn |
13 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
14 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Toán, Văn, Anh văn |
15 |
Hệ thống thông tin |
6320201 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
16 |
Thiết kế trang Web |
6480214 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
17 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
18 |
Bảo vệ môi trường đô thị |
6850104 |
A00 A01 B00 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Toán, Hóa, Sinh |
19 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
6510422 |
A00 A01 B00 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Toán, Hóa, Sinh |
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6510421 |
A00 A01 B00 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Toán, Hóa, Sinh |
21 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
22 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn |
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh trong cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.
* Hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo Phiếu điểm thi THPT Quốc gia, tổng điểm theo tổ hợp môn.
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên (loại Trung bình) (chưa tính điểm ưu tiên)
Mọi thông tin liên quan đến công tác tuyển sinh, xin vui lòng xem thông báo trên Website của trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.cdct.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp với Trung tâm Liên kết đào tạo - Tuyển sinh của Trường để được hướng dẫn chi tiết (413, đường 30/4, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Cổng B). Điện thoại: 0292.3740.182